BIỂU PHÍ MẦM NON NĂM HỌC 2018–2019/CƠ SỞ FUJI – NAM LONG, QUẬN 9
KINDERGARTEN SCHOOL FEE 2018-2019/ FUJI – NAM LONG, DIS.9 CAMPUS
(Áp dụng từ 02/05/2018/ Effective from May 02nd ,2018)
I. HỌC PHÍ/ TUITION FEES (không bao gồm sách giáo khoa/not included textbook))
Đơn vị/Unit: VND
Khối lớp
Grades (7:00 – 17:00, Mon –Fri) |
Học phí tháng
2018-2019 Monthly fee |
Đóng theo năm
School fee 1/8/2018 -31/5/2019 Phí đã giảm 20%/Discounted 20% (Đóng trước 30.06.2018/ paid before 30-June,2018) |
Đóng theo Học kỳ
Semester fee 1/8/2018 -31/12/2018 Phí đã giảm 10%Dis counted 10% (Đóng trước 30.06.2018/ paid before 30-June,2018) |
Học Phí Hè(8 tuần)*
Summer Semester 4/6/2018 – 27/7/2018 Phí đã giảm 25% Discounted 25%
|
Montessori Song ngữ Nhà trẻ Bi-Lingual Montessori Toddler |
8.000.000 | 64,000,000 | 36,000,000 | 12.000.000 |
Montessori Song ngữ
Mầm, Chồi, Lá |
7.000.000 | 56,000,000 | 31,500,000 | 10.500.000 |
*Lưu ý: Học phí Hè đối với học sinh mới đăng kí sẽ bao gồm tiền Học phí + Cơ sở vật chất: 500.000vnd/2 tháng. Học sinh đang học tại Trường Tuệ Đức không đóng thêm CSVC.
* Note: Summer semester fee for new students will be included tuition fee, outdoor activities + facilities fee: 500.000vnd/2 months. Students who studying in Tuệ Đức School will not pay facility fee.
II. CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC/ OTHER FEES
Khối lớp
Grades |
Phí ăn (tháng)
Meal fee (monthly) |
Cơ sở vật chất (năm)
Facilities (year) |
Đồng phục (3 bộ) Uniform (three) |
Balo (chiếc)
School bag (one) |
Mầm non Kindergarden |
1.200.000/tháng | 5.000.000/năm | 500.000/3 bộ | 150.000 |
III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ/ OTHER PROGRAMS & SERVICES
Phí giữ trẻ (ngày)
Afterschool childcare fee (day) |
Phí ăn (ngày)
Meal fee (day) |
Phí giữ trẻ + ăn (tháng)
Afterschool childcare fee +meal fee (month) |
|
Mầm non | 50.000 | 30.000 | 1.200.000 |
Lớp năng khiếu ngoài giờ/Extracurricular Activities
Bơi lội
Swimming |
Võ thuật
Martial Arts |
Hội họa
Drawing |
Đàn Organ
Organ |
TD Nhịp điệu
Aerobic |
500.00 | 400.000 | 500.000 | 500.000 | 400.000 |
Phí xe bus 2 chiều/Bus fee 2-ways
0-5 km | 6 km | 7 km | 8 km | 9 km | 10 km | 11 km | 12 km | 13 km |
1.700.000 | 1.900.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 2.500.000 | 2.700.000 | 2.900.000 | 3.100.000 | 3.300.000 |
Phí xe bus 1 chiều/Bus fee 1-way
0-5 km | 6 km | 7 km | 8 km | 9 km | 10 km | 11 km | 12 km | 13 km |
1.020.000 | 1.140.000 | 1.260.000 | 1.380.000 | 1.500.000 | 1.620.000 | 1.740.000 | 1.860.000 | 1.980.000 |
IV. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI CHO HỌC SINH VÀ PHỤ HUYNH/ SPECIAL PROGRAMS
Đối tượng/ Participants | Chương trình/ Programs | Phí/ Fees |
Phụ huynh
Parents |
Trắc nghiệm dấu vân tay/Fingerprint test | Cá nhân/ Individual: 2.800.000
Gia đình/ Family: 2.500.000 |
Tư vấn tâm lý cho con
Psychology consulting for children |
300.000/giờ (hour) | |
Tư vấn hôn nhân gia đình
Psychology consulting for parents |
500.000/giờ (hour) | |
Học sinh
Students |
Lễ hội tại trường/ Festivals | Không thu phí/ Free |
Dã ngoại / Field trips | Phụ huynh hỗ trợ thêm chi phí
Parents pay part of the fee |
V. ƯU ĐÃI HỌC PHÍ / DISCOUNT POLICY
Giảm thêm 10% học phí từ bé thứ 2, 3 (là anh chị em ruột cùng học tại trường và đóng phí đúng hạn).
Additional 10% discount for the second, third sibling enrolling at the same campus and school fee paid on time.
VI. QUY ĐỊNH HỌC PHÍ / PAYMENT POLICY
- Phụ huynh có trách nhiệm thanh toán đủ các khoản phí trước ngày nhập học.
Parents are responsible for paying fees before joining class.
- Phí cơ sở vật chất được đóng theo năm học và không hoàn lại. Nếu học sinh nhập học từ ngày 20 của tháng, sẽ không cần đóng phí cơ sở vật chất của tháng đó.
Facilities fee must be paid by school year and will not be refunded. In case, the child join class on the 20th of month, facilities fee of that month will not be charged.
- Đối với trường hợp đóng theo tháng, học phí, phí ăn và các phí phát sinh được đóng trước ngày 10 hàng tháng.
For monthly payment, tuition fee, meal fee and other fees must be paid by 10th monthly.
- Trường hợp bé nghỉ học có phép trước 1 ngày vì lí do khách quan sẽ được hoàn lại tiền ăn (Mầm non: 50.000 VNĐ/ngày, Các khối còn lại: 60.000 VNĐ/ngày).
In case, the child is absent with appropriate reason (need to be informed 1 day in advance), meal fee will be refunded (Kindergarten: 50,000 VND/day, Others: 60,000 VND/day).
- Các trường hợp không thanh toán học phí và các khoản phí khác (nếu có), Nhà trường có thể từ chối không nhận học sinh vào học.
The child cannot be admitted into our program until all fees are fully paid.
- Các điều khoản khác về học phí, Phụ huynh có trách nhiệm kí vào bản thỏa thuận trước khi nhập học.
Parents need to sign on the Agreement about Tuition before joining class.
VII. RÚT HỒ SƠ VÀ HOÀN TRẢ HỌC PHÍ / WITHDRAWAL AND REFUND POLICY
- Nhà trường chỉ giải quyết cho học sinh rút hồ sơ khi có thông báo tiếp nhận của trường được chuyển đến trong năm học đối với những trường hợp sau:
The school can only accept withdrawal and refund when the admission notice to be delivered under the following circumstances - Phụ huynh chuyển nơi công tác hay chuyển nơi sinh sống
Parents change working places or living places - Học sinh phải điều trị bệnh dài hạn theo chỉ định của bác sĩ
The child is in a long term medical treatment program. - Việc hoàn trả học phí áp dụng đối với trường hợp đóng học phí trọn khóa đúng thời hạn quy định.
Tuition fee refund is applicable only for full year or semester payment.
- Hoàn trả 90% học phí thực đóng của các tháng còn lại đối với những trường hợp đóng theo năm hoặc theo học kỳ mà không học hết vì những lý do khách quan.
For full year or semester payment, we will refund 90% tuition fee of the remaining months. - Hoàn trả 100% học phí nếu phụ huynh gửi thư thông báo rút hồ sơ chính thức cho văn phòng ít nhất 30 ngày trước khi niên học bắt đầu.
A 30-day notice before the beginning of the school year is required for 100% refund. - Trong các dịp nghỉ Hè, Lễ Tết và các ngày nghỉ lễ do Nhà Nước quy định, Nhà trường sẽ không hoàn lại học phí. Các dịch vụ khác như phí ăn, phí xe bus, ngoại khóa sẽ được hoàn lại.
In summer course, New Year and other National holiday, the tuition fee will not be paid back. With other services as: meal fee, bus fee and outdoor activities fee will be paid back.
VIII. CAM KẾT HỌC PHÍ / ENGAGEMENT
- Trong trường hợp tăng học phí, nhà trường cam kết chỉ tăng 10-15% học phí mỗi năm
Regarding to the plan of tuition fee for the next years, we engage the increasing percent is 10-15% per year
BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG TUỆ ĐỨC
PRINCIPAL OF Tuệ Đức School
Thông tin về học phí và các chi phí khác được trình bày cụ thể giúp phụ huynh dễ dàng theo dõi kế hoạch tài chính khi cho con theo học tại hệ thống trường Tuệ Đức.