Thông tin biểu phí năm học 2019 – 2020 tại Tuệ Đức School
Khối lớp học | Thời gian học | Năm học | Học kì |
Tiểu học-Trung học cơ sở (Lớp 1 – Lớp 9) |
Thứ 2 – Thứ 6
7:00 – 16:30 |
Bắt đầu 01/08/2019
Kết thúc 31/05/2020 |
01/09/2019 – 31/12/2019 (I) 01/01/2019 – 31/05/2020 (II) |
1. Học phí Hệ Chất lượng cao (Cập nhật ngày 24/9/2019)
- Học phí niêm yết: 5.000.000 VNĐ/tháng
- Chính sách ưu đãi: Đơn vị/Unit: VNĐ
TT | Thời gian áp dụng chính sách | Đóng theo năm (10 tháng) | Đóng theo học kỳ (5 tháng) | ||
Chính sách ưu đãi học phí | Số tiền/ 1 tháng (đã giảm) | Chính sách ưu đãi học phí | Số tiền/ 1 tháng (đã giảm) | ||
1 | Từ 4/9/2019 | Giảm 10% | 4.500.000 | Giảm 5% | 4.750.000 |
** Bảng phí trên không bao gồm sách giáo khoa
*Bảng phí trên chưa bao gồm giảm thêm 10% cho anh/chị em ruột
3. Các Khoản Phí Khác
Ăn uống / ngày | Cơ sở vật chất / năm | Đồng phục / 3 bộ | Balo / cái |
60.000 | 3.000.000 | 950.000 | 150.000 |
Mỗi ngày 4 bữa: Bữa sáng, bữa trưa, bữa phụ sáng và bữa phụ xế. | Sân bóng, khu rèn luyện quân đội, hồ bơi, sân chơi, phòng nhạc, phòng võ… | 2 bộ đồng phục hè + 1 bộ rèn luyện (PH cần mua thêm liên hệ phòng tuyển sinh) | Ba-lô Tuệ Đức phù hợp cho từ lớp 1 đến lớp 9 |
3. BIỂU PHÍ NỘI TRÚ NĂM HỌC 2019 – 2020
(Nhận học sinh vào sáng thứ 2, trả học sinh vào chiều thứ 6)
3.1. BIỂU PHÍ
CÁC KHOẢN | MỨC PHÍ | GHI CHÚ |
Phí cơ sở vật chất và bảo trì | 2.000.000
/1 năm học |
Học sinh được duyệt ở chính thức đóng theo kỳ học và không hoàn trả lại trong bất kỳ trường hợp nào |
Phí sinh hoạt, quản lý
(Đã bao gồm tiền ăn tối) |
2.800.000/tháng
(trung bình 175,000/ngày) |
Đóng đầy đủ trước Ngày 05 hàng tháng. Những ngày nghỉ sẽ trừ vào phiếu thu của tháng sau. |
Phí ở thử 1 tuần | 175.000/ngày | Đóng phí trước khi nhập nội trú |
3.2. CHÍNH SÁCH HOÀN TRẢ PHÍ
CÁC TRƯỜNG HỢP | HOÀN TRẢ |
Các Ngày nghỉ lễ trong năm (Quốc khánh, Tết dương, Tết âm, Giỗ Tổ Hùng Vương, 30/4-01/5). | 85.000/ngày
(50% phí trung bình 1 ngày ở nội trú) |
Học sinh nghỉ trong tuần (nghỉ ốm, gia đình có việc, các lý do đột xuất có sự xin phép và xác nhận của phụ huynh) | 50.000 VNĐ/ngày
(phí ăn tối, điện nước, …) |
Học sinh có quyết định đình chỉ, kỷ luật ra khỏi nội trú | 50.000 VNĐ/ngày
(phí ăn tối, điện nước, …) |
3.3. MỘT SỐ LƯU Ý
- Nhà trường chỉ nhận học sinh từ lớp 4 trở lên, đã qua vòng xét duyệt của Ban Quản lý nội trú. Các trường hợp nằm ngoài độ tuổi quy định cần sự xét duyệt của Ban điều hành
- Học sinh trong thời gian test đầu vào nội trú, ở thử 1 tuần không phải đóng phí cơ sở vật chất./.
4. Dịch Vụ Hỗ Trợ
a/ Phí xe bus (đưa và đón): 1.000.000 ~ 2.500.000
(Chi tiết vào www.bit.ly/xebuyttueduc để xem biểu phí chi tiết và thời gian đưa – đón bé)
b/ Phí giữ bé ngoài giờ (17h00 – 18h00):
+ Theo giờ: 50.000 / h
+ Theo tháng (1h/ngày): 750.000 / tháng
5. Quy Định Về Học Phí
– Phụ huynh có trách nhiệm thanh toán các khoản phí trước ngày nhập học.
– Trường hợp đóng theo tháng: Học phí, phí ăn và các phí phát sinh đóng trước ngày 10 hàng tháng.
– Phí cơ sở vật chất đóng theo năm (không hoàn lại). Nếu nhập học từ ngày 20 sẽ không phải đóng phí cơ sở vật -chất của tháng đó.
– Trong trường hợp bé nghỉ có phép trước một ngày, sẽ được hoàn lại tiền ăn 60.000 VNĐ / Ngày.
– Trong trường hợp không thanh toán học phí và các khoản phí khác (nếu có), nhà trường có thể từ chối không nhận học sinh vào học.
6. Rút Hồ Sơ Và Hoàn Trả Học Phí
– Nhà trường chỉ giải quyết các trường hợp sau:
1. Phụ huynh chuyển nơi công tác / nơi sinh sống
2. Học sinh điều trị bệnh dài hạn theo chỉ định của bác sĩ
– Hoàn trả 90% học phí thực đóng của những tháng còn lại cho trường hợp đóng theo học kì / theo năm và đóng đúng thời hạn
– Hoàn trả 100% học phí trong trường hợp phụ huynh gửi thông báo rút hồ sơ chính thức cho nhà trường ít nhất 30 ngày trước khi năm học bắt đầu
– Trong các dịp hè, lễ tết và các ngày nghỉ do Nhà Nước quy định, nhà trường sẽ không hoàn lại học phí. Chỉ hoàn lại các phí dịch vụ khác như ăn, phí xe bus, phí ngoại khóa…
7. Cam Kết Về Học Phí
– Nhà trường cam kết, nếu trong trường hợp tăng học phí chỉ tăng từ 5-15%/năm và sẽ thông báo trước
Đọc thêm:
Cho con nhập học – những câu hỏi thường gặp
THÔNG TIN CHUYỂN KHOẢN – Techcombank
TTK: TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS XANH TUỆ ĐỨC
STK: 1911 15500 99990 Techcombank Hà Nội
Nội dung CK: MHS (nếu có) Tên học sinh – Lớp- SĐT PH -Tên PH – Tên khoản phí
Lưu ý: Nhà trường không chịu trách nhiệm trong trường hợp chuyển khoản chậm trễ, do sai thông tin, do lỗi ngân hàng.
THÔNG TIN CHUYỂN KHOẢN – BIDV
TTK: TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS XANH TUỆ ĐỨC
STK: 2891 00028 99998 BIDV Ngọc Khánh
Nội dung CK: MHS (nếu có) Tên học sinh – Lớp- SĐT PH -Tên PH – Tên khoản phí
Lưu ý: Nhà trường không chịu trách nhiệm trong trường hợp chuyển khoản chậm trễ, do sai thông tin, do lỗi ngân hàng.