BIỂU PHÍ MẦM NON NĂM HỌC 2018–2019/CƠ SỞ LÊ ĐỨC THỌ, QUẬN GÒ VẤP
KINDERGARTEN SCHOOL FEE 2018-2019/ LE DUC THO, GO VAP.DIS CAMPUS
(Áp dụng từ 02/04/2018/ Effective from Apr 02nd ,2018)
I. HỌC PHÍ/ TUITION FEES (không bao gồm sách giáo khoa/not included textbook)
Đơn vị/ Unit: VND
Khối lớp (7:00-17:00, T2-T6) Grades (7:00-17:00, Mon-Fri) |
Học phí tháng 2018-2019
Monthly fee 2018-2019 |
Đóng theo năm Annual fee 1/9/2018 – 31/5/2019
Phí đã giảm 10% Discounted 10% |
Đóng theo Học kỳ I
Semester I fee 1/9 – 31/12/2018 Phí đã giảm 5% Discounted 5% |
Đóng theo Học kỳ II
Semester II fee 1/1 – 31/5/2019 Phí đã giảm 5% Discounted 5% |
Học Phí Hè
Summer Semester fee 1/6 – 31/8/2018 |
Nhà trẻ (18 – 23 tháng)
Toddler (18- 23 months) |
3.050.000 | 24.705.000 | 11.590.000 | 14.487.500 | 9.150.000 |
Nhà trẻ (24 – 36 tháng)
Toddler (24- 36 months) |
2.950.000 | 23.895.000 | 11.210.000 | 14.012.500 | 8.850.000 |
Mầm (3-5 tuổi)
Toddler (3-4 years) |
2.750.000 | 22.275.000 | 10.450.000 | 13.062.500 | 8.250.000 |
Chồi (4-5 tuổi)
Toddler (4-5 years) |
2.750.000 | 22.275.000 | 10.450.000 | 13.062.500 | 8.250.000 |
Lá (5-6 tuổi)
Toddler (5-6 years) |
2.850.000 | 23.085.000 | 10.830.000 | 13.537.500 | 8.550.000 |
Tiếng Anh Toàn Phần
Full English |
4.950.000 | 40.095.000 | 18.810.000 | 23.512.500 | 14.850.000 |
*Lưu ý: thu thêm Cơ sở vật chất Hè: 500.000vnd/12 tuần (đối với học sinh mới).
*Note: Adding the facilities fee: 500.000vnd/12 weeks (for new students).
II. CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC/ OTHER FEES
Khối lớp
Grades |
Phí ăn (tháng)
Meal fee (monthly) |
Cơ sở vật chất (năm)
Facilities (year) |
Đồng phục (bộ)
Uniform (three) |
Balo (chiếc)
School bag (one) |
Mầm non
Kindergarden |
1.092.000/tháng | Lớp chuẩn: 1.920.000/năm
Lớp Tiếng Anh toàn phần: 3.000.000/năm |
150.000/bộ | 150.000/chiếc |
III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ/ OTHER PROGRAMS & SERVICES
Phí giữ trẻ ngoài giờ (ngày)
Afterschool childcare fee (day) |
Phí ăn chiều (ngày)
Meal fee (day) |
Phí giữ trẻ ngoài giờ+ ăn chiều (tháng)
Afterschool childcare fee +meal fee (month) |
|
Mầm non
Kindergarden |
Từ 17h-18h: 25.000/ngày Từ 17h-19h: 50.000/ngày | 25.000/ngày | Phí giữ trẻ ngoài giờ: 300.000/tháng Phí ăn chiều: 500.000/tháng |
Lớp năng khiếu/ Extracurricular Activities
Bơi lội
Swimming |
Võ thuật
Martial Arts |
Anh văn
English |
Kỹ năng sống
Life skill |
TD Nhịp điệu
Aerobic |
Miễn phí
Free |
Miễn phí
Free |
Miễn phí
Free |
Miễn phí
Free |
Miễn phí
Free |
IV. ƯU ĐÃI HỌC PHÍ/ DISCOUNT POLICY
- Giảm thêm 10% học phí từ bé thứ 2, 3 là anh chị em ruột cùng học tại trường và đóng phí đúng hạn (không áp dụng cho lớp Tiếng anh toàn phần).
Additional 10% discount for the second, third sibling enrolling at the same campus and school fee paid on time (not included Full English)
V. QUY ĐỊNH HỌC PHÍ/ PAYMENT POLICY
- Phụ huynh có trách nhiệm thanh toán đủ các khoản phí trước ngày nhập học.
Parents are responsible for paying fees before joining class.
- Phí cơ sở vật chất được đóng theo năm học, khóa HÈ và KHÔNG hoàn trả lại. Nếu học sinh nhập học từ ngày 20 của tháng, sẽ không cần đóng phí cơ sở vật chất của tháng đó.
Facilities fee must be paid by school year, summer semester and will not be refunded. In case, the child join class on the 20th of month, facilities fee of that month will not be charged.
- Đối với trường hợp đóng theo tháng, học phí, phí ăn và các phí phát sinh được đóng trước ngày 5 hàng tháng. For monthly payment, tuition fee, meal fee and other fees must be paid by 10th
- Trường hợp bé nghỉ học có phép trước 1 ngày vì lí do khách quan sẽ được hoàn lại tiền ăn (40.000 VNĐ/ngày).
In case, the child is absent with appropriate reason (need to be informed 1 day in advance), meal fee will be refunded (Kindergarten: 50,000 VND/day).
- Các trường hợp không thanh toán học phí và các khoản phí khác (nếu có), Nhà trường có thể từ chối không nhận học sinh vào học.
The child cannot be admitted into our program until all fees are fully paid.
- Các điều khoản khác về học phí, Phụ huynh có trách nhiệm kí vào bản thỏa thuận trước khi nhập học.
Parents need to sign on the Agreement about Tuition before joining class.
VI. RÚT HỒ SƠ VÀ HOÀN TRẢ HỌC PHÍ/ WITHDRAWAL AND REFUND POLICY
- Nhà trường chỉ giải quyết cho học sinh rút hồ sơ khi có thông báo tiếp nhận của trường được chuyển đến trong năm học đối với những trường hợp sau:
The school can only accept withdrawal and refund when the admission notice to be delivered under the following circumstances :
- Phụ huynh chuyển nơi công tác hay chuyển nơi sinh sống .
Parents change working places or living places.
- Học sinh phải điều trị bệnh dài hạn theo chỉ định của bác sĩ.
The child is in a long term medical treatment program.
- Việc hoàn trả học phí áp dụng đối với trường hợp đóng học phí trọn khóa đúng thời hạn quy định.
Tuition fee refund is applicable only for full year or semester payment.
- Hoàn trả 90% học phí thực đóng của các tháng còn lại đối với những trường hợp đóng theo năm hoặc theo học kỳ mà không học hết vì những lý do khách
For full year or semester payment, we will refund 90% tuition fee of the remaining months.
- Hoàn trả 100% học phí nếu phụ huynh gửi thư thông báo rút hồ sơ chính thức cho văn phòng ít nhất 30 ngày trước khi niên học bắt đầu.
A 30-day notice before the beginning of the school year is required for 100% refund.
- Trong các ngày nghỉ lễ do Nhà Nước quy định, Nhà trường xin phép không hoàn lại tiền ăn. Các dịch vụ khác như phí ăn chiều, ngoại khóa sẽ được hoàn lại.
In other National holiday, the tuition fee will not be paid meal fee. With other services as: outdoor activities fee will be paid back.
VII. CAM KẾT HỌC PHÍ/ ENGAGEMENT
- Trong trường hợp tăng học phí, nhà trường cam kết chỉ tăng 5%-15% học phí mỗi năm.
Regarding to the plan of tuition fee for the next years, we engage the increasing percent is 5%-15% per year.
BAN GIÁM HIỆU TRƯỜNG TUỆ ĐỨC
PRINCIPAL OF Tuệ Đức School
Thông tin về học phí và các chi phí khác được trình bày cụ thể giúp phụ huynh dễ dàng theo dõi kế hoạch tài chính khi cho con theo học tại hệ thống trường Tuệ Đức.